Aptamil New Zealand 1 900g

Thương hiệu: Đang cập nhật Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

Aptamil New Zealand 1 900g KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Nhập mã FREESHIP cho đơn hàng từ 2 sản phẩm[coupon="FREESHIP"]
  • Hỗ trợ 10.000 phí Ship cho đơn hàng từ 300.000đ
  • Đổi trả trong 30 ngày nếu sản phẩm lỗi bất kì
Mã giảm giá
FREESHIP
GIAM100
GIAM5
GIAM10
Mã giảm giá

Gọi đặt mua 0367 232 666 (7:30 - 22:00)

  • policy_product_title_1
    Giao hàng toàn quốc
  • policy_product_title_2
    Tích điểm tất cả sản phẩm
  • policy_product_title_3
    Hỗ trợ thanh toán online
Mô tả sản phẩm

Dựa trên 40 năm nghiên cứu về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, Aptamil New Zealand số 1 dành cho bé từ 0-12 tháng tuổi có chứa:

  • Synbiotic được cấp bằng sáng chế là sự kết hợp giữa chất xơ Prebiotics GOS/FOS theo tỷ lệ 9:1 và lợi khuẩn Probiotic B.breve M-16V giúp hỗ trợ hệ miễn dịch.

  • DHA hỗ trợ sự phát triển của não bộ 

  • Canxi, Vitamin K1 và Vitamin D3 giúp răng và xương khỏe mạnh.

  • 22 vitamin và khoáng chất hỗ trợ sự phát triển bình thường ở trẻ.

HƯỚNG DẪN CHO MẸ

Hướng dẫn vệ sinh pha sữa:

Bước 1: Rửa sạch trước  khi chuẩn bị pha sản phẩm cho bé

Bước 2: Tiệt trùng tất cả các dụng cụ như cốc/bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút

Bước 3: Đổ đúng lượng nước đun sôi (như trên bằng  cách pha theo hướng dẫn) vào cốc/bình được làm sạch và tiệt trùng. Cẩn thận để tránh bỏng nước sôi.

Bước 4: Làm mát nước này đến nhiệt độ pha phù hợp (khoảng 40 độ C) bằng cách giữ bình nước dưới vòi nước lạnh hoặc đặt trong một tô chứa, hãy đảm bảo rằng mức nước làm mát nằm dưới nắp.

Bước 5: Thêm bột vào bình với lượng tương ứng theo khuyến nghị tại bảng hướng dẫn

Hướng dẫn pha loãng chuẩn:

Pha 1 muỗng (7,3g) Aptamil 1 Infant Formula với 50ml nước.

Lưu ý:

  • Tỷ lệ này có thể thay đổi theo chỉ định của nhân viên y tế.

  • Pha sữa không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của bé.

  • Chỉ pha sẵn 1 bình cho một lần dùng.

  • Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp

Lưu ý sử dụng và bảo quản:

Sử dụng trước thời hạn in trên đáy bao bì. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo thoáng mát trước và sau khi mở hộp. Sau khi mở hộp, hạn chế để sản phẩm tiếp xúc với không khí và sử dụng hết trong vòng 4 tuần.

Lưu ý sử dụng: Aptamil 1 Infant Formula là sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ từ 0 - 12 tháng tuổi. Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.

Chú ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.

Lượng dùng khuyến nghị:

Độ tuổi Số muỗng gạt  Số ml  Số lần uống mỗi ngày

0-1 tháng

1

50ml

10

1-2 tháng

2

100ml

7

2-4 tháng

3

150ml

5

4-6 tháng

4

200ml

4

6-9 tháng

4

200ml

3

9-12 tháng

4

200ml

3

Đối với trẻ sở sinh từ 6 tháng tuổi trở lên, Aptamil 1 Infant Formula nên được bổ sung cho bé cùng các thực phẩm khác như bột ăn dặm, cháo và trái cây. Nên cho bé ăn dặm từ từ với thịt bằm và cá. Hãy tham khảo lời khuyên từ chuyên gia dinh dưỡng về các thực phẩm bổ sung phù hợp với nhu cầu của trẻ sơ sinh ở từng tháng tuổi.

Giá trị dinh dưỡng
AVERAGE ANALYSIS   Per 100g Powder Per 100ml ***
Energy kcal 483 64
Fat g 26 3.5
Omega 9 (Oleic Acid) mg 7387 982
Omega 6 (Linoleic Acid) mg 3460 460
ARA (Arachidonic Acid) mg 134 17.8
Omega 3 (Alpha-Linolenic Acid) mg 346 46
DHA (Docosahexaenoic Acid) mg 105 14
Protein g 10.3 1.4
60% Whey Protein g 6.2 0.8
40% Casein g 4.1 0.5
Carbohydrate g 52 6.9
Oligosaccharides mixture (90% scGOS*, 10% IcFOS**) g 6 0.8
Vitamin A μg RE 452 60
Vitamin D3 μg 7.5 1
Vitamin E μg α-TE 13.6 1.8
Vitamin K1 μg 38 5.1
Vitamin B1 μg 746 99
Vitamin B2 μg 1349 179
Niacin (Vitamin B3) μg 4500 599
Vitamin B6 μg 377 50
Folic Acid μg 90 12
Pantothenic Acid μg 4300 572
Biotin μg 23 3.1
Vitamin B12 μg 2 0.27
Vitamin C mg 93 12.4
Calcium mg 558 74
Phosphorus mg 377 50
Magnesium mg 56 7.4
Sodium mg 203 27
Potassium mg 746 99
Chloride mg 399 53
Iron mg 6.1 0.8
Zinc mg 3.8 0.5
Copper μg 399 53
Iodine μg 137 18.2
Manganese μg 47 6.3
Selenium μg 15.1 2
Choline mg 93 12.4
Taurine mg 38 5
Inositol mg 66 8.8
L-Carnitine mg 10.5 1.4
Nucleotides mg 25.8 3.4
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V) cfu 5.79 x 10^9 (mũ 9) 7.50 x 10^8 (mũ 8)
*short chain galacto-oligosaccharides (scGOS)
**long chain fructo-oligosaccharides (lcFOS)
***Per 100ml = 90 ml water + 13.3g powder
Thành phần dinh dưỡng

Thành phần: Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), sữa nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các khoáng chất (Dikali phosphat, Calci carbonat, Natri citrat, Calci phosphat (di + tri), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, Sắt (II) sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (dầu cá) , Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin [Vitamin C (Acid L-ascorbic + Natri-L-ascorbat), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurin, Nucleotide, Cholin clorid, Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitin, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526).

Thông tin về dị ứng thực phẩm: Có chứa sữa, dầu cá, đậu nành.

Sản phẩm cùng phân khúc

Sản phẩm đã xem