Aptakid 3 Growing Up Milk Formula

Thương hiệu: Đang cập nhật Mã sản phẩm: Đang cập nhật
675.000₫ 695.000₫
-3%
(Tiết kiệm: 20.000₫)

Aptakid 3 Growing Up Milk Formula KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Nhập mã FREESHIP cho đơn hàng từ 2 sản phẩm[coupon="FREESHIP"]
  • Hỗ trợ 10.000 phí Ship cho đơn hàng từ 300.000đ
  • Đổi trả trong 30 ngày nếu sản phẩm lỗi bất kì
Mã giảm giá
FREESHIP
GIAM100
GIAM5
GIAM10
Mã giảm giá

Gọi đặt mua 0367 232 666 (7:30 - 22:00)

  • policy_product_title_1
    Giao hàng toàn quốc
  • policy_product_title_2
    Tích điểm tất cả sản phẩm
  • policy_product_title_3
    Hỗ trợ thanh toán online
Mô tả sản phẩm

Sau hơn 40 năm nghiên cứu và phát triển về dinh dưỡng đầu đời cho trẻ, Aptakid 3 Growing Up Milk Formula dành cho bé trên 2 tuổi có chứa:

  • Bộ dưỡng chất Synbiotic được cấp bằng sáng chế là sự kết hợp độc đáo giữa Prebiotics GOS/FOS (9:1) và Probiotic B.breve M-16V giúp hỗ trợ hệ miễn dịch

  • Canxi và Vitamin D3 giúp răng và xương khỏe mạnh

  • DHA tốt cho sự phát triển của não bộ

  • 16 Vitamin và khoáng chất giúp trẻ phát triển bình thường và khỏe.

HƯỚNG DẪN CHO MẸ

Hướng dẫn vệ sinh pha sữa:

Bước 1: Rửa tay sạch trước khi pha sản phẩm cho bé.

Bước 2: Tiệt trùng tất cả các dụng cụ như cốc/ bình hoặc muỗng bằng cách đun sôi trong nước khoảng 10 phút.

Bước 3: Đổ đúng lượng nước đun sôi (200ml) vào cốc/bình đã được làm sạch và tiệt trùng. Cẩn thận để tránh bỏng nước sôi.

Bước 4: Làm mát nước này đến nhiệt độ phù hợp (khoảng 40 độ C) bằng cách giữ bình dưới vòi nước lạnh hoặc đặt trong một tô chứa nước đá. Để tránh làm bẩn nước bên trong cốc/bình, hãy đảm bảo rằng mức nước làm mát nằm dưới nắp chai.

Bước 5 :Thêm sản phẩm đúng lượng dùng khuyến nghị (4 muỗng) vào bình.

Hướng dẫn pha loãng chuẩn:

Pha 1 muỗng (9,2g)  Aptakid 3 Growing Up Milk Formula với 50ml nước. Một lần uống pha 200ml nước và 4 muỗng sản phẩm.

Lưu ý:

  • Tỷ lệ này có thể thay đổi theo chỉ định của nhân viên y tế.

  • Pha sản phẩm không đúng cách có thể ảnh hưởng sức khỏe của trẻ.

  • Chỉ pha sẵn 1 bình cho một lần dùng.

  • Sử dụng muỗng đo lường được cung cấp.

Lượng dùng khuyến nghị:

  • Đối với trẻ từ 2-6 tuổi, khuyến nghị dùng 2 cốc/bình mỗi ngày
  • Đối với trẻ từ 7-9 tuổi, khuyến nghị dùng 1 cốc/bình mỗi ngày

Hướng dẫn bảo quản:

Sử dụng trước thời hạn in trên đáy bao bì. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo thoáng mát trước và sau khi mở hộp. Sau khi mở hộp, hạn chế để sản phẩm tiếp xúc với không khí và sử dụng hết trong vòng 3 tuần.

Chú ý: Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.

Giá trị dinh dưỡng
AVERAGE ANALYSIS   Per 100g Powder Per 100ml ***
Energy kcal 483 64
Fat g 26 3.5
Omega 9 (Oleic Acid) mg 7387 982
Omega 6 (Linoleic Acid) mg 3460 460
ARA (Arachidonic Acid) mg 134 17.8
Omega 3 (Alpha-Linolenic Acid) mg 346 46
DHA (Docosahexaenoic Acid) mg 105 14
Protein g 10.3 1.4
60% Whey Protein g 6.2 0.8
40% Casein g 4.1 0.5
Carbohydrate g 52 6.9
Oligosaccharides mixture (90% scGOS*, 10% IcFOS**) g 6 0.8
Vitamin A μg RE 452 60
Vitamin D3 μg 7.5 1
Vitamin E μg α-TE 13.6 1.8
Vitamin K1 μg 38 5.1
Vitamin B1 μg 746 99
Vitamin B2 μg 1349 179
Niacin (Vitamin B3) μg 4500 599
Vitamin B6 μg 377 50
Folic Acid μg 90 12
Pantothenic Acid μg 4300 572
Biotin μg 23 3.1
Vitamin B12 μg 2 0.27
Vitamin C mg 93 12.4
Calcium mg 558 74
Phosphorus mg 377 50
Magnesium mg 56 7.4
Sodium mg 203 27
Potassium mg 746 99
Chloride mg 399 53
Iron mg 6.1 0.8
Zinc mg 3.8 0.5
Copper μg 399 53
Iodine μg 137 18.2
Manganese μg 47 6.3
Selenium μg 15.1 2
Choline mg 93 12.4
Taurine mg 38 5
Inositol mg 66 8.8
L-Carnitine mg 10.5 1.4
Nucleotides mg 25.8 3.4
Bifidobacterium breve M-16V (B.breve M-16V) cfu 5.79 x 10^9 (mũ 9) 7.50 x 10^8 (mũ 8)
*short chain galacto-oligosaccharides (scGOS)
**long chain fructo-oligosaccharides (lcFOS)
***Per 100ml = 90 ml water + 13.3g powder
Thành phần dinh dưỡng

Thành phần: Bột đạm whey (sữa bò), Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu dừa và dầu hướng dương), Lactose (sữa bò), sữa nguyên kem (sữa bò), Galacto-oligosaccharides (GOS) (sữa bò), Các khoáng chất (Dikali phosphat, Calci carbonat, Natri citrat, Calci phosphat (di + tri), Kali clorid, Magnesi clorid, Kali citrat, Sắt (II) sulfat, Kẽm sulfat, Đồng sulfat, Kali iodid, Mangan sulfat, Natri selenit), Sữa tách béo (sữa bò), Acid decosahexaenoic (DHA) (dầu cá) , Dầu acid Arachidonic (ARA) (Dầu Mortierella alpina), Fructo-oligosaccharides chuỗi dài (IcFOS) (rễ rau diếp xoăn), Các Vitamin [Vitamin C (Acid L-ascorbic + Natri-L-ascorbat), Vitamin E (DL-alpha-tocopheryl acetat), Vitamin B3 (Nicotinamid), Vitamin B5 (D-pantothenat, calci), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin A (Retinyl acetat), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Acid folic (Acid pteroymonoglutamic), Vitamin K1 (Phytomenadion), d-Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)], Chất nhũ hóa (lecithin đậu nành, INS 322 (i)), Taurin, Nucleotide, Cholin clorid, Inositol, Bifidobacterium breve M-16V, L-carnitin, Chất chống oxy hóa (Ascorbyl palmitat, INS 304; Tocopherol concentrate (dạng hỗn hợp), INS 307b), Chất điều chỉnh độ acid (Acid citric, INS 330; Kali hydroxyd, INS 525; Calci hydroxyd, INS 526).

Thông tin về dị ứng thực phẩm: Có chứa sữa, dầu cá, đậu nành.

Sản phẩm cùng phân khúc

Sản phẩm đã xem